## 600 Từ vựng đơn giản và dễ dàng
#Toeic #Vocabulary #English #learning #Study
Toeic (bài kiểm tra tiếng Anh cho giao tiếp quốc tế) là một bài kiểm tra tiêu chuẩn về trình độ tiếng Anh cho các diễn giả không bản địa.Nó được sử dụng để đo lường khả năng hiểu và sử dụng tiếng Anh của một người trong môi trường kinh doanh quốc tế.Bài kiểm tra Toeic được tính theo thang điểm từ 10 đến 990, với số điểm từ 550 trở lên được coi là thành thạo.
Một trong những phần quan trọng nhất của việc chuẩn bị cho bài kiểm tra Toeic là xây dựng vốn từ vựng của bạn.Bài kiểm tra Toeic chứa một loạt các từ vựng, từ các từ cơ bản hàng ngày đến các thuật ngữ kỹ thuật hơn.Để làm tốt trong bài kiểm tra, bạn cần phải quen thuộc với một số lượng lớn các từ.
Tin tốt là bạn không cần phải biết từng từ trên bài kiểm tra Toeic để làm tốt.Trong thực tế, bạn có thể nhận được chỉ với vài trăm từ.Điều quan trọng là tập trung vào việc học các từ được sử dụng phổ biến nhất trong bài kiểm tra.
Dưới đây là 600 từ từ vựng đơn giản và dễ dàng mà bạn nên biết:
1. về
2. ở trên
3. Sau
4. Một lần nữa
5. Chống lại
6. Tất cả
7. Cùng
8. Đã
9. Ngoài ra
10. Luôn luôn
11. Trong số
12. an
13. và
14. khác
15. Trả lời
16. Bất kỳ
17. là
18. Như
19. Hỏi
20. tại
21. Đi xa
22. Quay lại
23. BE
24. Bởi vì
25. Trước đây
26. Phía sau
27. Dưới đây
28. Giữa
29. Cả hai
30. Nhưng
31. bởi
32. Có thể
33. Hãy đến
34. Có thể
35. Làm
36. Xuống
37. Trong thời gian
38. Mỗi
39. Hoặc
40. khác
41. Bao giờ
42. Mỗi
43. Ít
44. cho
45. Từ
46. Nhận
47. Cho
48. Đi
49. Có
50. Anh ấy
51. Cô ấy
52. Ở đây
53. Ngài
54. His
55. Làm thế nào
56. i
57. Nếu
58. trong
59. vào
60. Nó
61. Chỉ
62. Biết
63. Cuối cùng
64. Sau này
65. Thích
66. dài
67. Nhìn
68. Làm
69. Nhiều
70. Tháng 5
71. Tôi
72. có thể
73. Thêm
74. Hầu hết
75. Phải
76. của tôi
77. Bây giờ
78. Không
79. Không
80. của
81. Tắt
82. trên
83. Một
84. Chỉ
85. Hoặc
86. Khác
87. ra ngoài
88. Hơn
89. Sở hữu
90. Phần
91. Có lẽ
92. Địa điểm
93. Điểm
94. Đặt
95. đúng hơn
96. Đọc
97. Phải
98. Chạy
99. nói
100. Xem
101. Có vẻ như
102. Cô ấy
103. Nên
104. Vì vậy
105. Một số
106. Một cái gì đó
107. Bắt đầu
108. Dừng lại
109. Lấy
110. Nói
111. Hơn
112. Điều đó
113. The
114. Họ
115. Ở đó
116. Những cái này
117. Họ
118. điều
119. Suy nghĩ
120. Điều này
121. Những người đó
122. Thông qua
123. đến
124. Cùng nhau
12
=======================================
## 600 Simple and Easy TOEIC Vocabulary
#Toeic #Vocabulary #English #learning #Study
The TOEIC (Test of English for International Communication) is a standardized test of English language proficiency for non-native speakers. It is used to measure a person's ability to understand and use English in an international business environment. The TOEIC test is scored on a scale of 10 to 990, with a score of 550 or higher considered to be proficient.
One of the most important parts of preparing for the TOEIC test is building your vocabulary. The TOEIC test contains a wide range of vocabulary words, from basic everyday words to more technical terms. In order to do well on the test, you need to be familiar with a large number of words.
The good news is that you don't need to know every single word on the TOEIC test to do well. In fact, you can get by with just a few hundred words. The key is to focus on learning the words that are most commonly used on the test.
Here are 600 simple and easy TOEIC vocabulary words that you should know:
1. about
2. above
3. after
4. again
5. against
6. all
7. along
8. already
9. also
10. always
11. among
12. an
13. and
14. another
15. answer
16. any
17. are
18. as
19. ask
20. at
21. away
22. back
23. be
24. because
25. before
26. behind
27. below
28. between
29. both
30. but
31. by
32. can
33. come
34. could
35. do
36. down
37. during
38. each
39. either
40. else
41. ever
42. every
43. few
44. for
45. from
46. get
47. give
48. go
49. have
50. he
51. her
52. here
53. him
54. his
55. how
56. I
57. if
58. in
59. into
60. it
61. just
62. know
63. last
64. later
65. like
66. long
67. look
68. make
69. many
70. may
71. me
72. might
73. more
74. most
75. must
76. my
77. now
78. not
79. no
80. of
81. off
82. on
83. one
84. only
85. or
86. other
87. out
88. over
89. own
90. part
91. perhaps
92. place
93. point
94. put
95. rather
96. read
97. right
98. run
99. said
100. see
101. seem
102. she
103. should
104. so
105. some
106. something
107. start
108. stop
109. take
110. tell
111. than
112. that
113. the
114. their
115. there
116. these
117. they
118. thing
119. think
120. this
121. those
122. through
123. to
124. together
12
#Toeic #Vocabulary #English #learning #Study
Toeic (bài kiểm tra tiếng Anh cho giao tiếp quốc tế) là một bài kiểm tra tiêu chuẩn về trình độ tiếng Anh cho các diễn giả không bản địa.Nó được sử dụng để đo lường khả năng hiểu và sử dụng tiếng Anh của một người trong môi trường kinh doanh quốc tế.Bài kiểm tra Toeic được tính theo thang điểm từ 10 đến 990, với số điểm từ 550 trở lên được coi là thành thạo.
Một trong những phần quan trọng nhất của việc chuẩn bị cho bài kiểm tra Toeic là xây dựng vốn từ vựng của bạn.Bài kiểm tra Toeic chứa một loạt các từ vựng, từ các từ cơ bản hàng ngày đến các thuật ngữ kỹ thuật hơn.Để làm tốt trong bài kiểm tra, bạn cần phải quen thuộc với một số lượng lớn các từ.
Tin tốt là bạn không cần phải biết từng từ trên bài kiểm tra Toeic để làm tốt.Trong thực tế, bạn có thể nhận được chỉ với vài trăm từ.Điều quan trọng là tập trung vào việc học các từ được sử dụng phổ biến nhất trong bài kiểm tra.
Dưới đây là 600 từ từ vựng đơn giản và dễ dàng mà bạn nên biết:
1. về
2. ở trên
3. Sau
4. Một lần nữa
5. Chống lại
6. Tất cả
7. Cùng
8. Đã
9. Ngoài ra
10. Luôn luôn
11. Trong số
12. an
13. và
14. khác
15. Trả lời
16. Bất kỳ
17. là
18. Như
19. Hỏi
20. tại
21. Đi xa
22. Quay lại
23. BE
24. Bởi vì
25. Trước đây
26. Phía sau
27. Dưới đây
28. Giữa
29. Cả hai
30. Nhưng
31. bởi
32. Có thể
33. Hãy đến
34. Có thể
35. Làm
36. Xuống
37. Trong thời gian
38. Mỗi
39. Hoặc
40. khác
41. Bao giờ
42. Mỗi
43. Ít
44. cho
45. Từ
46. Nhận
47. Cho
48. Đi
49. Có
50. Anh ấy
51. Cô ấy
52. Ở đây
53. Ngài
54. His
55. Làm thế nào
56. i
57. Nếu
58. trong
59. vào
60. Nó
61. Chỉ
62. Biết
63. Cuối cùng
64. Sau này
65. Thích
66. dài
67. Nhìn
68. Làm
69. Nhiều
70. Tháng 5
71. Tôi
72. có thể
73. Thêm
74. Hầu hết
75. Phải
76. của tôi
77. Bây giờ
78. Không
79. Không
80. của
81. Tắt
82. trên
83. Một
84. Chỉ
85. Hoặc
86. Khác
87. ra ngoài
88. Hơn
89. Sở hữu
90. Phần
91. Có lẽ
92. Địa điểm
93. Điểm
94. Đặt
95. đúng hơn
96. Đọc
97. Phải
98. Chạy
99. nói
100. Xem
101. Có vẻ như
102. Cô ấy
103. Nên
104. Vì vậy
105. Một số
106. Một cái gì đó
107. Bắt đầu
108. Dừng lại
109. Lấy
110. Nói
111. Hơn
112. Điều đó
113. The
114. Họ
115. Ở đó
116. Những cái này
117. Họ
118. điều
119. Suy nghĩ
120. Điều này
121. Những người đó
122. Thông qua
123. đến
124. Cùng nhau
12
=======================================
## 600 Simple and Easy TOEIC Vocabulary
#Toeic #Vocabulary #English #learning #Study
The TOEIC (Test of English for International Communication) is a standardized test of English language proficiency for non-native speakers. It is used to measure a person's ability to understand and use English in an international business environment. The TOEIC test is scored on a scale of 10 to 990, with a score of 550 or higher considered to be proficient.
One of the most important parts of preparing for the TOEIC test is building your vocabulary. The TOEIC test contains a wide range of vocabulary words, from basic everyday words to more technical terms. In order to do well on the test, you need to be familiar with a large number of words.
The good news is that you don't need to know every single word on the TOEIC test to do well. In fact, you can get by with just a few hundred words. The key is to focus on learning the words that are most commonly used on the test.
Here are 600 simple and easy TOEIC vocabulary words that you should know:
1. about
2. above
3. after
4. again
5. against
6. all
7. along
8. already
9. also
10. always
11. among
12. an
13. and
14. another
15. answer
16. any
17. are
18. as
19. ask
20. at
21. away
22. back
23. be
24. because
25. before
26. behind
27. below
28. between
29. both
30. but
31. by
32. can
33. come
34. could
35. do
36. down
37. during
38. each
39. either
40. else
41. ever
42. every
43. few
44. for
45. from
46. get
47. give
48. go
49. have
50. he
51. her
52. here
53. him
54. his
55. how
56. I
57. if
58. in
59. into
60. it
61. just
62. know
63. last
64. later
65. like
66. long
67. look
68. make
69. many
70. may
71. me
72. might
73. more
74. most
75. must
76. my
77. now
78. not
79. no
80. of
81. off
82. on
83. one
84. only
85. or
86. other
87. out
88. over
89. own
90. part
91. perhaps
92. place
93. point
94. put
95. rather
96. read
97. right
98. run
99. said
100. see
101. seem
102. she
103. should
104. so
105. some
106. something
107. start
108. stop
109. take
110. tell
111. than
112. that
113. the
114. their
115. there
116. these
117. they
118. thing
119. think
120. this
121. those
122. through
123. to
124. together
12