### 6 chữ cái liên quan đến blockchain
Blockchain là một cơ sở dữ liệu phân tán được sử dụng để duy trì danh sách các hồ sơ phát triển liên tục, được gọi là các khối.Mỗi khối chứa một hàm băm mật mã của khối trước, dấu thời gian và dữ liệu giao dịch.Blockchains thường được quản lý bởi một mạng ngang hàng để tuân thủ một giao thức để giao tiếp giữa các nút và xác thực các khối mới.Sau khi được ghi lại, dữ liệu trong bất kỳ khối nào cũng không thể thay đổi hồi tố mà không thay đổi tất cả các khối tiếp theo, đòi hỏi sự thông đồng của đa số mạng.
Dưới đây là 6 chữ cái liên quan đến blockchain:
*** BLOCK ** - Bộ sưu tập dữ liệu được thêm vào blockchain
*** Chuỗi ** - Danh sách các khối phát triển liên tục tạo nên blockchain
*** Hash ** - Một dấu vân tay kỹ thuật số độc đáo của một khối dữ liệu
*** nút ** - một máy tính được kết nối với mạng blockchain
*** Giao dịch ** - Trao đổi giá trị được ghi lại trên blockchain
Đây chỉ là một vài trong số nhiều thuật ngữ được liên kết với công nghệ blockchain.Khi công nghệ tiếp tục phát triển, các điều khoản mới có khả năng xuất hiện.
### hashtags
* #BlockChain
* #cryptocurrency
* #DistributedleDger
* #công nghệ
* #sự đổi mới
=======================================
### 6 Letter Words Related to Blockchain
Blockchain is a distributed database that is used to maintain a continuously growing list of records, called blocks. Each block contains a cryptographic hash of the previous block, a timestamp, and transaction data. Blockchains are typically managed by a peer-to-peer network collectively adhering to a protocol for inter-node communication and validating new blocks. Once recorded, the data in any given block cannot be altered retroactively without the alteration of all subsequent blocks, which requires collusion of the network majority.
Here are 6 letter words related to blockchain:
* **Block** - a collection of data that is added to the blockchain
* **Chain** - the continuously growing list of blocks that make up the blockchain
* **Hash** - a unique digital fingerprint of a block of data
* **Node** - a computer that is connected to the blockchain network
* **Transaction** - an exchange of value that is recorded on the blockchain
These are just a few of the many terms that are associated with blockchain technology. As the technology continues to develop, new terms are likely to emerge.
### Hashtags
* #BlockChain
* #cryptocurrency
* #DistributedleDger
* #technology
* #InNOVATION
Blockchain là một cơ sở dữ liệu phân tán được sử dụng để duy trì danh sách các hồ sơ phát triển liên tục, được gọi là các khối.Mỗi khối chứa một hàm băm mật mã của khối trước, dấu thời gian và dữ liệu giao dịch.Blockchains thường được quản lý bởi một mạng ngang hàng để tuân thủ một giao thức để giao tiếp giữa các nút và xác thực các khối mới.Sau khi được ghi lại, dữ liệu trong bất kỳ khối nào cũng không thể thay đổi hồi tố mà không thay đổi tất cả các khối tiếp theo, đòi hỏi sự thông đồng của đa số mạng.
Dưới đây là 6 chữ cái liên quan đến blockchain:
*** BLOCK ** - Bộ sưu tập dữ liệu được thêm vào blockchain
*** Chuỗi ** - Danh sách các khối phát triển liên tục tạo nên blockchain
*** Hash ** - Một dấu vân tay kỹ thuật số độc đáo của một khối dữ liệu
*** nút ** - một máy tính được kết nối với mạng blockchain
*** Giao dịch ** - Trao đổi giá trị được ghi lại trên blockchain
Đây chỉ là một vài trong số nhiều thuật ngữ được liên kết với công nghệ blockchain.Khi công nghệ tiếp tục phát triển, các điều khoản mới có khả năng xuất hiện.
### hashtags
* #BlockChain
* #cryptocurrency
* #DistributedleDger
* #công nghệ
* #sự đổi mới
=======================================
### 6 Letter Words Related to Blockchain
Blockchain is a distributed database that is used to maintain a continuously growing list of records, called blocks. Each block contains a cryptographic hash of the previous block, a timestamp, and transaction data. Blockchains are typically managed by a peer-to-peer network collectively adhering to a protocol for inter-node communication and validating new blocks. Once recorded, the data in any given block cannot be altered retroactively without the alteration of all subsequent blocks, which requires collusion of the network majority.
Here are 6 letter words related to blockchain:
* **Block** - a collection of data that is added to the blockchain
* **Chain** - the continuously growing list of blocks that make up the blockchain
* **Hash** - a unique digital fingerprint of a block of data
* **Node** - a computer that is connected to the blockchain network
* **Transaction** - an exchange of value that is recorded on the blockchain
These are just a few of the many terms that are associated with blockchain technology. As the technology continues to develop, new terms are likely to emerge.
### Hashtags
* #BlockChain
* #cryptocurrency
* #DistributedleDger
* #technology
* #InNOVATION